TRANG CHỦ  
  GIỚI THIỆU  
  DANH SÁCH HÀNG  
  SẢN PHẨM  
  LIÊN HỆ  
New Page 1

Sản phẩm

MÁY XÚC EKG ЭКГ

MÁY KHOAN СBSH-250

PHỤ TÙNG XE TẢI MỎ CATERPILLAR

THIẾT BỊ CHO CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN

THIẾT BỊ HẦM LÒ

BƠM - TỜI - QUẠT

MÁY CÔNG CỤ CỠ LỚN

THỦY LỰC

LINH KIỆN, THIẾT BỊ TÀU THỦY

MÁY NGHIỀN ĐÁ

CÁC THIẾT BỊ KHÁC

VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Mua

Bán

USD

21.005

21.011

EURO

29.195

29.785

JPY

26.902

27.695

AUD

21.923

22.479

 

Tìm kiếm

Chủng loại thiết bị

Thiết bị

Trang chủ > Máy đánh đống o

Máy đánh đống

See previous images
See next images

Chú thích:

Máy đánh đống



Chi tiết:

Trọng Lượng: 3.000.000 KG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐÁNH ĐỐNG

KRUPP  FORDERTECHNIK

TAMROCK  VOEST – ALPINE

Thiết bị khai thác, phục vụ mỏ

1.1.3    Các thông số kỹ thuật cơ bản máy đánh đống

Chủng loại của máy đánh đống

Băng xích, nối liền với tay-vòi tiếp liệu, được nối liền với xe con và với băng chuyền chạy liên tục.

Nguyên liệu để tải

Sản lượng

Quọặng mỏ lộ thiên

3000 t/h.

1765 m3/h. (ở rạng đổ đống)

Chiều rộng băng tải

1200 mm

Tốc độ khi chạy

10 m/ min

Góc nhỏ nhất cho phép nghiêng để quay băng tải xích

-  Khi máy hoạt động

-  Khi máy di chuyển

 

6,8 m

 

1:20

1:10

Tối đa nén trên mặt đất (trọng lượng làm việc)

<120 kPa

Mạng lưới điện, công suất

~ 500 kW

Tiêu hao năng lượng một giờ

~ 300 kW/h

Trọng lượng của đối trọng- balance

~ 55 t

Trọng lượng riêng (không tính đối trọng)

~ 330 t

1.1.3.1    Các thông số cơ bản và kích thước tay-vòi đổ nguyên liệu

Chiều dài của tay-vòi đổ tính giữa hai tang tải

53,3 m

Max - Min chiều cao từ tang đổ đến mặt bằng

+ 14/ +1,5 m

Độ nghiêng của tay-vòi đổ ở lúc cao nhất và thấp nhất

+7,3o / -7,3o

Hệ thống nâng

Bằng xilanh thủy lực

Tốc độ nâng ở giữa tang đổ

4m/min

Công suất thủy lực để vận hành tay-vòi đổ

37 kw

Diapason lúc quay của tay-vòi với sự phù hợp xích di chuyển cơ với cổng-portal

360o

Cung ứng tay-vòi

+/- 105o

Các kiểu vận hành cho độ nghiêng

Điện-tần điều chỉnh 2

Tấc độ cho nghiêng tính giữa tang đổ

10 m/min

Điện năng vận hành làm độ nghiêng

cần thiết cho trọng lượng của đối trọng

2 x 2,2 kW

~ 55 t.

                                  

 

Nguyên liệu của đối trọng                                 Betton-cốt thép hình khối và các tấm                      

thép

1.1.3.2      Hệ thống băng chuyền của tay-vòi đổ nguyên liệu

Chiều rộng băng tải

1200 mm

Tốc độ băng tải

4,2 m/sec

Kiểu vận hành băng tải

Động cơ điện rotor-kafesen, dùng côn-li hợp dung dịch, hai hàm-má phanh, hộp giảm tốc với hình côn và ống răng dẫn động

Số lượng vận hành băng tải

Công suất vận hành

1

132 kW

Số lượng tang tải

2

Đường kính tang chủ động

654 mm

Đường kính tang đổ nguyên liệu

654 mm

Chiều rộng của tang

1400 mm

Typ/ chủng loại của cao su bao bọc tang chủ động

Cao su-kim cương khoét rãnh

Độ dày của cao su bao phủ tang chủ động

12 mm

Kiểu cách làm căng trạm

Định vị tùy theo quay và thủy lực điều chỉnh bằng tay

Khoảng cách cho phép điều chỉnh làm căng

600 mm

Typ/ loại dây curoa

Cáp-kim loại curoa M 1000 2TA

Độ dày của bao phủ bề mặt

6 – 12 mm

Chủng loại con lăn trên đường dẫn

---

Số lượng con lăn làm thành 1 bộ

3

Góc nghiêng

40o

Đường kính con lăn trên đường dẫn

133 mm

Chủng loại con lăn khi băng tải hồi về

Như trên

Số lương con lăn làm thành 1 bộ

2

Góc nghiêng

15o

Khoảng cách giữa các con lăn hồi về

2900 mm

Đường kính các con lăn hồi

89/133 mm

Chủng loại con lăn đưa-tiếp

… với giảm chấn cao su

Số lượng thành bộ

3

Góc nghiêng

40o

Số lượng con lăn đưa-tiếp tại điểm đổ nguyên liệu

11

Khoảng cách giữa các con lăn đưa-tiếp

350 mm

Đường kính con lăn đưa-tiếp liệu                 133/194 mm

Bao bọc của cái khởi động rạng…                các tấm thép chịu mài mòn (Hardox 400)

1.1.3.3      Thông số cơ bản và kích thước của tay-vòi tiếp nguyên liệu

Chiều dài của tay-vòi tiếp liệu tính khoảng cách giữa hai tang băng tải

38,8 m

Chiều dài đường tỳ của xe con với băng tải lien tục

+/- 2 m

Độ nghiêng của tay-vòi tiếp liệu

+ 10,3o

Chiều cao sống-cạnh trên của máng tiếp liệu trên mặt bằng

~ 7,2 m

Diapason khi quay của tay-vòi tiếp liệu

+/- 105o

1.1.3.4      System của băng tải tay-vòi tiếp liệu

Chiều rộng của băng tải

1200 mm

Tốc độ băng chạy

4,2 m/sec

Týp/kiểu vận hành của băng tải với

Động cơ điện rotor-kafe côn/ly hợp dung dịch, phanh hai má hàm hộp g/tốc với hình côn ống răng chuyền động

Số lượng vận hành băng tải

1

Công suất để vận hành

132 kW

Số lượng tang

2

Đường kính tang chủ động

654 mm

Đường kính tang đổ

654 mm

Chiều rộng của tang

1400 mm

Typ/ chủng loại cao su bao bọc tang chủ động

Cao su-diamant khoét rãnh

Độ dày của lớp cao su bao bọc tang chủ động

12 mm

Kiểu cách làm căng trạm

Định vị tùy theo quay và thủy lực điều chỉnh bằng tay

Khoảng cách chỉnh căng

600 mm

Typ và số lượng tải-đổ

1 đổ có chuẩn bị trước

1 đổ chính

1 đổ …

Chủng loại dây curoa

M 1000 2TA

Độ dày bao bọc bề mặt

6 – 12 mm

Typ con lăn trên đường dẫn

Số lượng con lăn thành bộ

3

Góc độ

40o

Khoảng cách giữa các con lăn trên đường dẫn

1000 mm

Đường kính con lăn trên đường dẫn

133 mm

Chủng loại con lăn

Số lượng con lăn làm bộ trên đường về

2

Góc nghiêng

15o

Khoảng cách giữa các con lăn trên đường hồi-về

3000 mm

Đường kính của các con lăn hồi-về

89/133 mm

Chủng loại con lăn đưa-tiếp

… với giảm chấn/tampon cao su

Số lượng thành bộ

3

Góc nghiêng

40o

Số lượng con lăn tiếp liệu tại nơi đổ

19

Khoảng cách giữa các con lăn đưa-tiếp

300 mm

Đường kính con lăn đưa-tiếp

133/194 mm

Bao bọc tấm khởi động bằng

Thép chịu mài mòn (Hardox 400)

1.1.3.5    Hệ di chuyển xích cơ

Số lượng vế xích

2

Tốc độ di chuyển

10 m/min

Khoảng cách giữa hai vế

6,8 m

Khoảng thấp nhất bụng máy đến mặt đất

700 mm

Chiều dài xích giữa bánh chủ động và tang dẫn hướng xích

 

8,7 m

Số lượng con lăn chạm đất của 1 xích

8

Đường kính các con lăn chạm đất

500 mm

Loại vânh hành của băng chuyền

Điện từ điều chỉnh động cơ với rotor hai má phanh hàm plan giảm tốc

Số lượng chủ động vận hành cho một dải xích

1

Mạng điện vận hành cho 1 dải xích

75 kW

1.1.3.6   Bôi trơn

Typ/ kiểu hệ thống bôi trơn

Hệ thống tự động bôi trơn hai đường dẫn

Số lượng của hệ bôi trơn

2

Nơi- chốn đặt thiết bị bôi trơn

1 ở cửa-portal

1 ở bệ-C

1.1.4   Thông số kỹ thuật cơ bản của cái “xe con” với băng chuyền liên tục

Chủng loại của xe con với băng chuyền lien tục

xe con chuyển động trên ray với băng chuyền lien tục với xe hứng-nhận để cho tay-vòi tiếp liệu

Bốc nguyên liệu trầm tích

Mỏ lộ thiên, quoặng kim loại

Năng suất

3000 t/h

1765 m3/h (ở rạng đánh đống)

Chiều rộng băng tải

1200 mm

Radius của băng tải liên tục

175 m

Tốc độ của trạm băng

4 m/sec

Tốc độ di chuyển

0-10 m/min

Chiều rộng đường ray

3,2 m

Độ nghiêng cho phép

-          về hướng dài

-          về hướng cắt

 

1:40

1:25

Tải trọng trung bình trên các bánh xe

(khi vận hành)

74 kN

Radius thấp nhất khi quay

100 m

Mạng điện công suất

~ 30 kW

Điện tiêu thụ

~ 15 kW/h

Trọng lượng riêng

~ 85 t

1.1.4.1      Hệ thống băng tải xe con với băng chuyền liên tục

Chiều cao từ mặt bằng đến phía trên tang dẫn hướng

8,9 m

Chiều rộng băng tải

1200 mm

Tốc độ băng tải

4,0 m/sec

Số lượng tang

3

Đường kính tang chủ động vận hành

1000 mm

Chiều rộng tang

1400 mm

Typ/ chủng loại cao su bao bọc hai tang dẫn hướng

Cao su diamante

Độ dày cao su bao bọc của 2 tang dẫn hướng

12 mm

Chủng loại và số lượng đổ

1 đổ có chuẩn bị trước

1 đổ chính

Typ/ chủng loại con lăn

Số lượng con lăn thành bộ

3

Góc nghiêng

40o

Khoảng cách giữa các con lăn trên đường dẫn

1000 mm

Đường kính con lăn trên đường dẫn

133 mm

Bao bọc tấm…

Thép chịu mài mòn (Hardox 400)

1.1.4.2   Phần cơ cấu di chuyển của xe con với băng chuyền liên tục

Số lượng bánh xe

32

Đường kính bánh xe

400 mm

Độ rộng của đường ray

3,2 m

Typ/ kiểu vận hành

Điện từ điều chỉnh động cơ với rotor kafesen và hộp giảm tốc với lò xo khoảng cách nén phanh

Số lượng động cơ bánh xe

16

Mạng lưới điện công suất cho các động cơ điện

16 x 1,1 kW

Trọng tải trung bình cho mỗi bánh xe (khi làm việc)

74 kN

Số lượng vòng bi cho mỗi bánh xe

2

Hệ bôi trơn

Bôi trơn trung tâm

Typ/ kiểu hoạt động phanh

Phanh bằng lò xo

Số lượng phanh hoạt động

16

Typ/ kiểu của bảo vệ khi có giông bão

Điều khiển tay, kéo ray

Số lượng cái kéo ray

2

1.1.4.2      Bơi trơn cho xe con với băng chuyền liên tục

Typ/ kiểu hệ bôi trơn

Tự động, hai đường hướng

Số lượng hệ bôi trơn cho xe con với băng chuyền lien tục

1

Nơi đặt thiết bị bôi trơn

Trên nền, gần nơi tang cáp điện

 


Các sản phẩm cùng loại


Trang chủ   Giới thiệu   Danh sách hàng    Sản phẩm   Tin tức   Liên hệ