Chi tiết:
Trọng Lượng: 3.000.000 KG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐÁNH ĐỐNG
KRUPP FORDERTECHNIK
TAMROCK VOEST – ALPINE
Thiết bị khai thác, phục vụ mỏ
1.1.3
Các thông số kỹ thuật cơ bản máy đánh đống
Chủng loại của máy
đánh đống
|
Băng xích, nối liền
với tay-vòi tiếp liệu, được nối liền với xe con và với băng chuyền chạy liên
tục.
|
Nguyên liệu để tải
Sản lượng
|
Quọặng mỏ lộ thiên
3000 t/h.
1765 m3/h. (ở rạng
đổ đống)
|
Chiều rộng băng tải
|
1200 mm
|
Tốc độ khi chạy
|
10 m/ min
|
Góc nhỏ nhất cho
phép nghiêng để quay băng tải xích
- Khi máy hoạt động
- Khi máy di chuyển
|
6,8 m
1:20
1:10
|
Tối đa nén trên mặt
đất (trọng lượng làm việc)
|
<120 kPa
|
Mạng lưới điện, công
suất
|
~ 500 kW
|
Tiêu hao năng lượng
một giờ
|
~ 300 kW/h
|
Trọng lượng của đối
trọng- balance
|
~ 55 t
|
Trọng lượng riêng
(không tính đối trọng)
|
~ 330 t
|
1.1.3.1 Các thông số cơ bản và kích thước tay-vòi đổ nguyên liệu
Chiều dài của
tay-vòi đổ tính giữa hai tang tải
|
53,3 m
|
Max - Min chiều cao
từ tang đổ đến mặt bằng
|
+ 14/ +1,5 m
|
Độ nghiêng của
tay-vòi đổ ở lúc cao nhất và thấp nhất
|
+7,3o / -7,3o
|
Hệ thống nâng
|
Bằng xilanh thủy lực
|
Tốc độ nâng ở giữa
tang đổ
|
4m/min
|
Công suất thủy lực
để vận hành tay-vòi đổ
|
37 kw
|
Diapason lúc quay
của tay-vòi với sự phù hợp xích di chuyển cơ với cổng-portal
|
360o
|
Cung ứng tay-vòi
|
+/- 105o
|
Các kiểu vận hành
cho độ nghiêng
|
Điện-tần điều chỉnh
2
|
Tấc độ cho nghiêng
tính giữa tang đổ
|
10 m/min
|
Điện năng vận hành
làm độ nghiêng
cần thiết cho trọng
lượng của đối trọng
|
2 x 2,2 kW
~ 55 t.
|
Nguyên liệu của đối trọng Betton-cốt thép
hình khối và các tấm
thép
1.1.3.2 Hệ
thống băng chuyền của tay-vòi đổ nguyên liệu
Chiều rộng băng tải
|
1200 mm
|
Tốc độ băng tải
|
4,2 m/sec
|
Kiểu vận hành băng
tải
|
Động cơ điện
rotor-kafesen, dùng côn-li hợp dung dịch, hai hàm-má phanh, hộp giảm tốc với
hình côn và ống răng dẫn động
|
Số lượng vận hành
băng tải
Công suất vận hành
|
1
132 kW
|
Số lượng tang tải
|
2
|
Đường kính tang chủ
động
|
654 mm
|
Đường kính tang đổ
nguyên liệu
|
654 mm
|
Chiều rộng của tang
|
1400 mm
|
Typ/ chủng loại của
cao su bao bọc tang chủ động
|
Cao su-kim cương
khoét rãnh
|
Độ dày của cao su
bao phủ tang chủ động
|
12 mm
|
Kiểu cách làm căng
trạm
|
Định vị tùy theo
quay và thủy lực điều chỉnh bằng tay
|
Khoảng cách cho phép
điều chỉnh làm căng
|
600 mm
|
Typ/ loại dây curoa
|
Cáp-kim loại curoa M
1000 2TA
|
Độ dày của bao phủ
bề mặt
|
6 – 12 mm
|
Chủng loại con lăn
trên đường dẫn
|
---
|
Số lượng con lăn làm
thành 1 bộ
|
3
|
Góc nghiêng
|
40o
|
Đường kính con lăn trên
đường dẫn
|
133 mm
|
Chủng loại con lăn
khi băng tải hồi về
|
Như trên
|
Số lương con lăn làm
thành 1 bộ
|
2
|
Góc nghiêng
|
15o
|
Khoảng cách giữa các
con lăn hồi về
|
2900 mm
|
Đường kính các con
lăn hồi
|
89/133 mm
|
Chủng loại con lăn
đưa-tiếp
|
… với giảm chấn cao
su
|
Số lượng thành bộ
|
3
|
Góc nghiêng
|
40o
|
Số lượng con lăn
đưa-tiếp tại điểm đổ nguyên liệu
|
11
|
Khoảng cách giữa các
con lăn đưa-tiếp
|
350 mm
|
Đường kính con lăn đưa-tiếp
liệu 133/194 mm
Bao bọc của cái khởi động
rạng… các tấm thép chịu
mài mòn (Hardox 400)
1.1.3.3 Thông
số cơ bản và kích thước của tay-vòi tiếp
nguyên liệu
Chiều dài của
tay-vòi tiếp liệu tính khoảng cách giữa hai tang băng tải
|
38,8 m
|
Chiều dài đường tỳ
của xe con với băng tải lien tục
|
+/- 2 m
|
Độ nghiêng của
tay-vòi tiếp liệu
|
+ 10,3o
|
Chiều cao sống-cạnh
trên của máng tiếp liệu trên mặt bằng
|
~ 7,2 m
|
Diapason khi quay
của tay-vòi tiếp liệu
|
+/- 105o
|
1.1.3.4 System
của băng tải tay-vòi tiếp liệu
Chiều rộng của băng
tải
|
1200 mm
|
Tốc độ băng chạy
|
4,2 m/sec
|
Týp/kiểu vận hành
của băng tải với
|
Động cơ điện
rotor-kafe côn/ly hợp dung dịch, phanh hai má hàm hộp g/tốc với hình côn ống
răng chuyền động
|
Số lượng vận hành
băng tải
|
1
|
Công suất để vận
hành
|
132 kW
|
Số lượng tang
|
2
|
Đường kính tang chủ
động
|
654 mm
|
Đường kính tang đổ
|
654 mm
|
Chiều rộng của tang
|
1400 mm
|
Typ/ chủng loại cao
su bao bọc tang chủ động
|
Cao su-diamant khoét
rãnh
|
Độ dày của lớp cao
su bao bọc tang chủ động
|
12 mm
|
Kiểu cách làm căng
trạm
|
Định vị tùy theo
quay và thủy lực điều chỉnh bằng tay
|
Khoảng cách chỉnh
căng
|
600 mm
|
Typ và số lượng
tải-đổ
|
1 đổ có chuẩn bị
trước
1 đổ chính
1 đổ …
|
Chủng loại dây curoa
|
M 1000 2TA
|
Độ dày bao bọc bề
mặt
|
6 – 12 mm
|
Typ con lăn trên
đường dẫn
|
…
|
Số lượng con lăn
thành bộ
|
3
|
Góc độ
|
40o
|
Khoảng cách giữa các
con lăn trên đường dẫn
|
1000 mm
|
Đường kính con lăn
trên đường dẫn
|
133 mm
|
Chủng loại con lăn
|
…
|
Số lượng con lăn làm
bộ trên đường về
|
2
|
Góc nghiêng
|
15o
|
Khoảng cách giữa các
con lăn trên đường hồi-về
|
3000 mm
|
Đường kính của các
con lăn hồi-về
|
89/133 mm
|
Chủng loại con lăn
đưa-tiếp
|
… với giảm
chấn/tampon cao su
|
Số lượng thành bộ
|
3
|
Góc nghiêng
|
40o
|
Số lượng con lăn
tiếp liệu tại nơi đổ
|
19
|
Khoảng cách giữa các
con lăn đưa-tiếp
|
300 mm
|
Đường kính con lăn
đưa-tiếp
|
133/194 mm
|
Bao bọc tấm khởi
động bằng
|
Thép chịu mài mòn
(Hardox 400)
|
1.1.3.5 Hệ
di chuyển xích cơ
Số lượng vế xích
|
2
|
Tốc độ di chuyển
|
10 m/min
|
Khoảng cách giữa hai
vế
|
6,8 m
|
Khoảng thấp nhất bụng
máy đến mặt đất
|
700 mm
|
Chiều dài xích giữa
bánh chủ động và tang dẫn hướng xích
|
8,7 m
|
Số lượng con lăn
chạm đất của 1 xích
|
8
|
Đường kính các con lăn
chạm đất
|
500 mm
|
Loại vânh hành của
băng chuyền
|
Điện từ điều chỉnh
động cơ với rotor hai má phanh hàm plan giảm tốc
|
Số lượng chủ động
vận hành cho một dải xích
|
1
|
Mạng điện vận hành
cho 1 dải xích
|
75 kW
|
1.1.3.6 Bôi
trơn
Typ/ kiểu hệ thống bôi
trơn
|
Hệ thống tự động bôi
trơn hai đường dẫn
|
Số lượng của hệ bôi
trơn
|
2
|
Nơi- chốn đặt thiết
bị bôi trơn
|
1 ở cửa-portal
1 ở bệ-C
|
1.1.4
Thông số kỹ thuật cơ bản của cái “xe con” với băng chuyền liên tục
Chủng loại của xe
con với băng chuyền lien tục
|
xe con chuyển động
trên ray với băng chuyền lien tục với xe hứng-nhận để cho tay-vòi tiếp liệu
|
Bốc nguyên liệu trầm
tích
|
Mỏ lộ thiên, quoặng
kim loại
|
Năng suất
|
3000 t/h
1765 m3/h (ở rạng
đánh đống)
|
Chiều rộng băng tải
|
1200 mm
|
Radius của băng tải
liên tục
|
175 m
|
Tốc độ của trạm băng
|
4 m/sec
|
Tốc độ di chuyển
|
0-10 m/min
|
Chiều rộng đường ray
|
3,2 m
|
Độ nghiêng cho phép
-
về hướng
dài
-
về hướng
cắt
|
1:40
1:25
|
Tải trọng trung bình
trên các bánh xe
(khi vận hành)
|
74 kN
|
Radius thấp nhất khi
quay
|
100 m
|
Mạng điện công suất
|
~ 30 kW
|
Điện tiêu thụ
|
~ 15 kW/h
|
Trọng lượng riêng
|
~ 85 t
|
1.1.4.1
Hệ thống
băng tải xe con với băng chuyền liên tục
Chiều cao từ mặt
bằng đến phía trên tang dẫn hướng
|
8,9 m
|
Chiều rộng băng tải
|
1200 mm
|
Tốc độ băng tải
|
4,0 m/sec
|
Số lượng tang
|
3
|
Đường kính tang chủ
động vận hành
|
1000 mm
|
Chiều rộng tang
|
1400 mm
|
Typ/ chủng loại cao
su bao bọc hai tang dẫn hướng
|
Cao su diamante
|
Độ dày cao su bao
bọc của 2 tang dẫn hướng
|
12 mm
|
Chủng loại và số
lượng đổ
|
1 đổ có chuẩn bị
trước
1 đổ chính
|
Typ/ chủng loại con
lăn
|
…
|
Số lượng con lăn
thành bộ
|
3
|
Góc nghiêng
|
40o
|
Khoảng cách giữa các
con lăn trên đường dẫn
|
1000 mm
|
Đường kính con lăn
trên đường dẫn
|
133 mm
|
Bao bọc tấm…
|
Thép chịu mài mòn
(Hardox 400)
|
1.1.4.2 Phần cơ cấu di chuyển của xe con với băng chuyền
liên tục
Số lượng bánh xe
|
32
|
Đường kính bánh xe
|
400 mm
|
Độ rộng của đường
ray
|
3,2 m
|
Typ/ kiểu vận hành
|
Điện từ điều chỉnh
động cơ với rotor kafesen và hộp giảm tốc với lò xo khoảng cách nén phanh
|
Số lượng động cơ
bánh xe
|
16
|
Mạng lưới điện công suất
cho các động cơ điện
|
16 x 1,1 kW
|
Trọng tải trung bình
cho mỗi bánh xe (khi làm việc)
|
74 kN
|
Số lượng vòng bi cho
mỗi bánh xe
|
2
|
Hệ bôi trơn
|
Bôi trơn trung tâm
|
Typ/ kiểu hoạt động
phanh
|
Phanh bằng lò xo
|
Số lượng phanh hoạt
động
|
16
|
Typ/ kiểu của bảo vệ
khi có giông bão
|
Điều khiển tay, kéo
ray
|
Số lượng cái kéo ray
|
2
|
1.1.4.2
Bơi trơn
cho xe con với băng chuyền liên tục
Typ/ kiểu hệ bôi
trơn
|
Tự động, hai đường
hướng
|
Số lượng hệ bôi trơn
cho xe con với băng chuyền lien tục
|
1
|
Nơi đặt thiết bị bôi
trơn
|
Trên nền, gần nơi
tang cáp điện
|
|